Lượt xem ( 2024): 20
Soạn bài online – Tiếng Anh 10 – Unit 13
FILMS AND CINEMA
I. Ajectives of attitude: Tính từ chỉ thái độ hay tính từ phân từ tận cùng bằng –ING hay hay quá khứ phân từ.
1. Tính từ tận cùng bằng –ING:
– Nghĩa tác động:
Ex1: This film is interesting.
Ex2: He’s is an interesting person to work.
– Tính chất diễn ra.
Ex: Don’t disturb the sleeping baby.
2.Tính từ có dạng quá khứ phân từ: có nghĩa bị động.
Ex: This chair is broken.
3.Tính từ phân từ theo sau động từ liên kết.
– Chủ từ là chỉ đồ vật hoặc sự việc chúng ta dùng tính từ tận cùng là ING.
– Chủ từ chỉ về người ta dùng tính từ dạng quá khứ phân từ tận cùng ED.
* Một số động từ sau đây có tính từ chỉ thái độ :
Verbs |
ing |
ed |
Amuse |
Amusing |
Amused |
Annoy |
Annoying |
Annoyed |
Bore |
Boring |
Bored |
Depress |
Depressing |
Depressed |
Disappoint |
Disappointing |
Disappointed |
Embarrass |
Embarrassing |
Embarrassed |
Excite |
Exciting |
Excited |
Exhaust |
Exhausting
|
Exhausted |
Fascinate |
Fascinating |
Fascinated |
Horrify |
Horrifying
|
Horrified |
Interest |
Interesting
|
Interested |
Please |
Pleasing
|
Pleased |
Satisfy |
Satisfying |
Satisfied |
Worry |
Worrying
|
Worried |
Một số trường hợp đặc biệt
1,2
3 Go to work = Go to the office.
4 To be at work
5 To be hard at work (làm việc chăm chỉ)
6 To be in office (đương nhiệm) To be out of office (Đã mãn nhiệm)
7 Go to sea = đi biển (như những thủy thủ)
8 Go to the sea = ra biển, thường để nghỉ
9 To be at the sea: ở gần biển
10 To be at sea (ở trên biển) trong một chuyến hải hành.
11 go to town: Đi vào trung tâm/ Đi phố – To be in town (ở trung tâm) khi town là của người nói.
Bảng sử dụng "the" và không sửdụng "the" trong một số trường hợp điển hình
Có "The"
Dùng trước tên các đạidương, sông ngòi, biển, vịnh và các hồ (ở số nhiều)
The Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gufl, the Great Lakes
ØTrước tên các dãy núi
The Rocky Mountains
ØTrước tên những vật thể duy nhất trong vũ trụ hoặc trên thế giới
The earth, the moon
ØThe schools, colleges, universities + of + danh từ riêng
The University of Florida
Øthe + số thứ tự + danh từ
The third chapter.
ØTrước tên các cuộc chiến tranh khu vực với điều kiện tên khu vực đó phải được tính từ hoá
The Korean War (=> The Vietnamese economy)
ØTrước tên các nước có hai từ trở lên (ngoại trừ Great Britain)
The United States
ØTrướctên các nước được coi là một quần đảo hoặc một quần đảo
The Philipines, The Virgin Islands,The Hawaii
ØTrướctên các tài liệu hoặc sự kiện lịch sử
The Constitution, The Magna Carta
ØTrướctên các nhóm dân tộc thiểu số
the Indians
ØTrước tên các môn học cụ thể
The Solid matter Physics
ØTrước tên các nhạc cụ khi đề cập đến các nhạc cụ đó nói chung hoặc chơi các nhạc cụ đó.
The violin is difficult to play
Who is that on the piano
Không "The"
ØTrước tên một hồ
Lake Geneva
ØTrước tên một ngọn núi
Mount Vesuvius
ØTrước tên các hành tinh hoặc các chòm sao
Venus, Mars
ØTrước tên các trường này nếu trước nó là một tên riêng
Stetson University
ØTrước các danh từ đi cùng với một số đếm
Chapter three
ØTrước tên các nước mở đầu bằng New, một tính từ chỉ hướng hoặc chỉ có một từ
New Zealand, North Korean, France
ØTrước tên các lục địa, tỉnh, tiểu bang, thành phố, quận, huyện
Europe, Florida
ØTrước tên bất kì môn thể thao nào
baseball, basketball
ØTrước các danh từ trừu tượng (trừ một số trường hợp đặc biệt)
freedom, happiness
ØTrước tên các môn học nói chung
mathematics
ØTrước tên các ngày lễ, tết
Christmas, Thanksgiving
ØTrước tên các loại hình nhạc cụ trong các hình thứcâm nhạc cụ thể (Jazz, Rock, classical music..)
To perform jazz on trumpet and piano
Vocabulary
1. action ['æk∫n] film (n) phim hành động
2. cartoon (n) [kɑ:'tu:n] phim hoạt hình
3. detective [di’tektiv] film (n) phim trinh thám
4. horror ['hɔrə] film (n) phim kinh dị
5. love story film (n)phim tâm lí tình cảm
6. romantic [rou’mæntik] film (n) phim lãng mạn
7. science fiction ['saiəns'fik∫n] film (n) phim khoa học viễn tưởng
8. silent ['sailənt] film (n) phim câm.
10. interesting (a) [‘intristiη] thú vị
11. boring (a)[‘bɔ:riη] tẻ nhạt
12. exciting (a) [ik’saitiη] sôi động
13. vivid (a) [‘vivid] sống động
14. terrifying ['terifaing] / frightening (a) khiếp sợ
15. funny (a) [‘fʌni] hài hước
16. violent (a) [‘vaiələnt] bạo lực
17. disgusting (a) [dis’gʌstiη] đáng khinh miệt
18. romantic (a) [rou’mæntik]
19. mournful (a) [‘mɔ:nful] tang thương
20. cinema (n) [‘sinimə] điện ảnh, rạp chiếu phim ( ci nê)
21. thriller (n) [‘θrilə] phim giật gân
22. century (n) ['sent∫əri] thế kỷ
23. sequence (n) [‘si:kwəns] trình tự, chuỗi
24. still [stil] picture (n) hình ảnh tĩnh
25. motion (n) [‘mou∫n] sự vận động
26. movement (n) [‘mu:vmənt] Sự chuyển động
27.decade (n) [‘dekeid]thập kỷ ( 10 năm)
28.existence (n) [ig’zistəns] Sự tồn tại
29.exist (v) [ig’zist] Tồn tại
30. rapid (a) [‘ræpid] nhanh chóng
31.rapidly (adv) [‘ræpidli] một cách nhanh chóng
32. scene (n) [si:n] cảnh
33.position (n) [pə’zi∫n] vị trí
34.actor (n) [‘æktə] diễn viên nam
35.actress (n) [‘æktris] diễn viên nữ
36.cast (n) [kɑ:st] đội ngũ diễn viên
37.character (n) [‘kæriktə] nhân vật
38.part (n) [pɑ:t] vai diễn ( trong phim)
39.audience (n) [‘ɔ:djəns] khán giả
40.film marker (n) [film,’mɑ:kə] nhà làm phim
41.completely (adv) [kəm’pli:tli] một cách hoàn toàn
42. spread (v) [spred] lan rộng
43. form (n) [fɔ:m] thể loại, hình thức
44. musical cinema (n) [‘mju:zikəl,’sinimə] phim ca nhạc
45.at all (exp.) một chút nào cả
Do Exercise: Click Here