THE PAST PROGRESSIVE TENSE- THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
THE PAST PROGRESSIVE TENSE- THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1. Cách dùng (uses): Thì quá khứ tiếp diễn dùng để:
THE PAST PROGRESSIVE TENSE- THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1. Cách dùng (uses): Thì quá khứ tiếp diễn dùng để:
PREPOSITIONS OF POSITION Một số giới từ chỉ vị trí
PREPOSITIONS OF TIME Một số giới từ chỉ thời gian
DATES -Ngày tháng 1/- Ngày trong tuần (Days of week) Moday: thứ 2 Tuesday: thứ 3 Wednesday: thứ 4 Thursday: thứ 5 Friday: thứ6 … Continue Reading
1/- YES/NO questions (câu hỏi yes/no): là loại câu hỏi được trả lời là “yes” hoặc “no”. Loại câu hỏi này được lên giọng ở cuối câu.
COUNTRIES, NATIONALITIES AND LANGUAGES Quốc gia, quốc tịch và ngôn ngữ 1/- Bảng tên một số quốc gia, quốc tịch và ngôn ngữ
Bảng từ vựng màu sắc ( Sinh động )
MODALS: CAN & CAN’T (Động từ khiếm khuyết: Can và Can’t ) 1/- Cách dùng (Uses) “Can” có nhiều cách sử dụng, trong bài “Can” được dùng để chỉ ai đó có khả năng làm gì.
TIMES –Thời gian 1/- Hỏi giờ: – What time is it? / What's the time?