Tiếng Anh 6 – Sở Hữu
I. POSSESSIVE ADJECTIVES –Tính từ sở hữu 1/- Cách dùng (uses): Tính từ sở hữu được dùng để chỉ sự sở hữu của một người hay một vật về một vật nào đó. Tính từ sở hữu luôn luôn có danh từ… Continue Reading
I. POSSESSIVE ADJECTIVES –Tính từ sở hữu 1/- Cách dùng (uses): Tính từ sở hữu được dùng để chỉ sự sở hữu của một người hay một vật về một vật nào đó. Tính từ sở hữu luôn luôn có danh từ… Continue Reading
I. HOW MANY – HOW MUCH: Quantity Hỏi về số lượng với “How many” và “How much”
PLURAL COUNTABLE NOUNS – DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC SỐ NHIỀU Chỉ có những danh từ đếm được mới chuyển thành danh từ số nhiều. I/- Cách thành lập (Formation) 1/- Hầu hết các danh từ đếm được số ít được chuyển… Continue Reading
THE IMPERATIVES – CÂU MỆNH LỆNH 1/- Hình thức (Form) Thức mệnh lệnh có hình thức giống như động từ thường. Ở thức mệnh lệnh chủ ngữ “You” được hiểu ngầm.
I. CARDINAL NUMBERS – SỐ ĐẾM 1/- Chúng ta dùng số đếm để chỉ về số lượng. Ex: one pen, two books…
PERSONAL PRONOUNS – ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG 1/- Các đại từ nhân xưng:
QUESTION WORDS – CÁC TỪ HỎI Trong tiếng Anh có 9 từ hỏi. Chúng ta thường gọi chúng là từ hỏi (WH –words) vì chúng bao gồm các chữ WH (ví dụ: WHy, HoW..). Chúng ta sử dụng các từ hỏi để… Continue Reading
I. THE SIMPLE FUTURE TENSE – THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN Thì tương lai đơn 1/- Cách dùng (uses): + Thì tương lai đơn được dùng để chỉ hành động hay sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.
THE SIMPLE PAST TENSE – THÌ QUÁ KHƯ ĐƠN 1. Cáchdùng (uses): Thì quá khứ đơn dùng để: – Diễn tả một hành động, sự việc xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.