THE SIMPLE PAST TENSE – THÌ QUÁ KHƯ ĐƠN
1. Cáchdùng (uses): Thì quá khứ đơn dùng để:
– Diễn tả một hành động, sự việc xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ex: My mother came to visit me yesterday.
– Diễn tả một loạt các hành động nối tiếp nhau trong quá khứ.
Ex: He walked into the room, turned on the light and saw a terrible mess.
+ Các trạng từ: yesterday (hôm qua); last (week/month/year): (tuần/tháng/năm) trước; ago (cách đây)
2. Hình thức (Form)
a. Thể khẳng định (Affirmative form):
S + V-ed/V2 …..
– V-ed là động từ có quy tắc, V2 là động từ bất quy tắc ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc.
Ex: They lived in Ha Noi in 1985.
He went out with me last night.
b.Thể phủ định (Negative form):
S + did not/ didn’t + V……..
– Did not/ Didn’t dùng cho tất cả các ngôi. Khi có Didn’t động từ theo sau sẽ ở dạng nguyên thể.
Ex: They did not/ didn’t live in Ha Noi in 1985.
Nam did not/ didn’t go out with me last night.
c. Thể nghi vấn (Interrogative form)
Did + S + V……….?
Trả lời ngắn: Yes, S + did / No,S + didn’t
Chú ý: Ở câu nghi vấn động từ sau chủ ngữ cũng ở dạng nguyên thể vì có Did
Ex: Did they live in Ha Noi in 1985? – Yes, they did/ No, they didn’t
Did Nam go out with you last night? – Yes, he did/ No, he didn’t