Tiếng Anh 6 – Times

TIMES –Thời gian

1/- Hỏi giờ:
–        What time is it? / What's the time?

2/- Nói giờ
a/. Giờ đúng:                         It's + "giờ" + o'clock
Ex:     – It's 7 o'clock.
          – It's 12 o'clock
b/. Giờ hơn:                           It's + "phút" + past + "giờ"
Ex: – It's twenty past nine. (9.20)
–        It's fifteen past ten. (10.15)
Chúng ta có thể dùng "a quarter" thay cho số phút là 15 và "half" thay cho số phút là 30
Ex:-        
It's half past eight = It's thirty past eight (8.30)
–        It's a quarter past one = It's fifteen past one. (1.15)
c/. Giờ kém:                            It's + phút + to + giờ
Ex: It's twenty to ten. (9.40)
–           It's fifty to three. (3.50)
Chúng ta có thể dùng "a quarter" thay cho số phút là 15 trong cách nói giờ kém.
Ex:-         It's a quarter to ten = It's fifteen to ten. (9.45)
–                    It's a quarter to two = It's fifteen to two (1.45)
Chú ý trong giao tiếp người Anh, Mỹ thường dùng cách nói giờ như người Việt Nam, nói giờ trước phút sau.
Ex:-        It's ten twenty.(10.20)
–        It's fiveforty-five (5.45)