Soạn bài online – Tiếng Anh 10 – Unit 6
AN EXCURSION
I.The present progressive ( with a future meaning )
Ex1: They are building a new school next year.
S be V-ing
S be V-ing
Ex2: The first term is coming to an end soon.
S be V-ing
* Form
S + is/am/ are + V-ing + ….
S + is/am/ are + not + V-ing + ….
Is/ Am/ Are + S+ V-ing + …. ?
* Usage: Thì hiện tại tiếp diễn – với nghĩa tương lai được dùng diễn tả sự sắp xếp hay kế boạch trong tương lai, thường có trạng từ chỉ thời gian đi kèm.
II.Be going to: được dùng để diễn tả:
– Sự kiện đã được quyết định trước khi nói.
Ex: They are going to repaint the school.
V(infinitive)
V(infinitive)
– Sự tiên đoán sự kiện chắc chắn xẩy ra ở tương lai vì có dấu hiệu hay chứng cứ ở hiện tại.
Ex: Ha is a good student. He isgoing to pass the final exam.
V(infinitive)
– Sự kiện xảy ra ở tương lai gần.
Ex: People are going to choose a new president.
V(infinitive)
V(infinitive)
Form:
S + BE GOING TO + V(infinitive) + ……
S + BE GOING TO + V(infinitive) + ……
Vocabulary
1. in the shape [∫eip] of : có hình dáng
2. lotus (n) [‘loutəs] hoa sen
3. picturesque (a)[,pikt∫ə’resk] đẹp như tranh vẽ
4. site (n) [sait] cảnh quan
5. wonder (n) [‘wʌndə] kỳ quan
6. resort (n) [ri:’zɔ:t] khu nghỉ mát
7. altitude (n) [‘æltitju:d] độ cao
8. excursion (n) [iks’kə:∫n] chuyến tham quan
9. pine (n) [pain] cây thông
10. forest (n) [‘fɔrist] rừng
11. waterfall (n) [‘wɔ:təfɔ:l] thác nước
12. valley [‘væli] of love : thung lũng tình yêu
13. bank (n) [bæηk] bờ sông
14. (a piece [pi:s] of) news (n) [nju:z] tin tức
15. term (n) [tə:m] học kì
16. come to an end: kết thúc
17. have a day off [ɔ:f] : có một ngày nghỉ
18. occasion (n) [ə’keiʒn] dịp
19. cave (n) [keiv] động
20. recently (adv)[‘ri:sntli] mới đây
21. rock (n) [rɔk] đá
22. formation (n) [fɔ:’mei∫n] hình thành, kiến tạo
23. suppose (v) [sə’pouz] tin rằng
24. instead (adv) [in’sted] thay vào đó
25. campfire (n) [kæmp,’faiə] lửa trại
26. event (n) [i’vent] sự kiện
27. a two-day trip [trip] : một chuyến tham quan hai ngày
28. school-day (n) [‘sku:l’dei] thời học sinh
29. share (v)chung, chia sẻ
30. enjoy (v) [in’dʒɔi] thích
31. sunshine (n) [‘sʌn∫ain] ánh nắng ( mặt trời)
32. get someone’s permission [pə’mi∫n]: xin phép ai đó
33. stay the night away from home : ở xa nhà một đêm
34. persuade (v) [pə’sweid] thuyết phục
35. that’s all for now: đó là tất cả cho tới giờ
36. geography (n) [dʒi’ɔgrəfi] môn địa lí
37. destination (n) [,desti’nei∫n] điểm đến
38. prefer (v) [pri’fə:(r)] sth to sth else : thích một điều gì hơn một điều gì khác.
39. anxious (a) [‘æηk∫əs] nôn nóng
40. boat [bout] trip : chuyến đi bằng tàu thủy
BÀI TẬP ÔN THI CÓ NGAY TẠI ĐÂY