Soạn bài People’s Background ( Tiếng Anh 10 – Unit 3)

Soạn bài online – Tiếng Anh 10 – Unit 3

PEOPLE’S BACKGROUND

PAST PERFECT
Ex1: He had joined into the war before 1970.
         S   

Ex2: They had finished their homework before they went to bed.
          S
* Form: 
S + HAD + V3/ ED + ……………..              
S + HAD + NOT +  V3/ ED+ ……………..              
HAD + S  + V3/ ED + ……………..?
* Usage:
 – Chỉ một hành động ở quá khứ đã hoàn tất trước một hành động khác ( hoặc một thời điểm) trong quá khứ, lưu ý là thì này chỉ sử dụng khi có sự so sánh TRƯỚC – SAU , nếu không có thì không dùng quá khứ hoàn thành.
* Notes:
-Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành.
– Hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn.
 
* Dấu hiệu nhận biết gồm: Before, by the time, after, ………..

Ex1: Before you camhome, I had gone out.
                            V2                had + V3
Ex2: When I went to bed, I had finished my exexcises.
                     V2                    had + VED
 
Ex3: After I had done my homework, I went out.                     
                    had + V3                          V2      

Vocabulary
1. Training (n) [‘treiniη] đào tạo                          
2. Marry [‘mæri](v) to sb :kết hôn với ai 
3. General education: [‘dʒenərəl  ,edju:’kei∫n]     
4. Strong-willed(a) [‘strɔη’wild]: ý chí mạnh mẽ ( giáo dục phổ thông)                             
5. Ambitious(a) [æm’bi∫əs] khát vọng lớn
6. Hard-working(a)[‘hɑ:d’wə:kiη]: chăm chỉ
7.  [in’telidʒənt] (a): thông minh
8. Brilliant (a):[‘briljənt] sáng láng                      
9.Humane(a) [hju:’mein]: nhân đạo
10. Mature(a): [mə’tjuə] chín chắn, trưởng thành                             
11.Harbour(v):[‘hɑ:bə] nuôi dưỡng(trong tâm trí          
12.Background(n)[‘bækgraund]: bối cảnh
13.Appearance(n) [ə’piərəns]: vẻ bên ngòai
    14.Interrupt(v) [,intə’rʌpt]: gián đọan                    
15.A degree [di’gri:] in Physics: bằng cử nhân ngành vật Lý
16.With flying[‘flaiiη] colours: xuất sắc,hạng ưu
17.From then on: từ đó trở đi          
18.A PhD [,pi:eit∫ ‘di:] : bằng tiến sĩ            
 19.Tragic(a) [‘trædʒik]: bi thảm                             
 20.Take(v) [teik] up: tiếp nhận     
21.Obtain(v): [əb’tein] giành được, nhận     
22.to be retired: [ri’taiəd] nghỉ hưu
23.To be awarded: [ə,wɔ:’did:]được trao giải        
24.Determine(v): [di’tə:min] xác định      
25.Experience(n) [iks’piəriəns] điều đã trải qua
26. From then on: từ đó trở đi          
27. Humanitarian(a):[hju:,mæni’teəriən] nhân đạo                     
28.Olympic champion(n): nhà vô địch Olympic
29.Having a fully [‘fuli]developped mind [maind]:  có một tâm trí phát triển đầy đủ     
30.Teacher’s diploma [di’ploumə]     (chứng chỉ giáo viên)
31.Keep [ki:p] in the mind: giữ trong đầu/ suy nghĩ           
32.Congratulations [kən,grætju’lei∫n](n): chúc mùng!
33.Very well, with a very high mark [mɑ:k]:       ( rất tốt,với điểm/ thứ hạng rất cao)                     
34.Make less severe [les si’viə]:      (làm cho bớt nghiêm trọng)                                                   
35.Find out exactly by making calculations [,kælkju’le] : tìm ra một cách chính xác bằng cách tính tóan                       
36.Harboured the dream of a scientific career:  nuôi dưỡng giấc mơ về một sự nghiệp khoa học
37. To save money for a study tour abroad (để có đủ tiền đi học nước ngòai)