GERUNDS: Danh động từ
I/- FORMATION (Cách thành lập)
Danh động từ (gerund) được thành lập bằng cách thêm ING sau động từ thường.
Ex: to go – going; to think –thinking; to read –reading
II/- USES (cách dùng)
1/- Subject (Danh động từ làm chủ ngữ)
Ex: Going to the cinema is fun
Reading book is my hobby
2/- Stand after a preposition (Đứng sau giới từ)
Ex: I am thinking about going camping in the mountain.
She is afraid of going there.
·
Một số động từ và tính từ có giới từ theo sau bởi danh động từ.
Một số động từ và tính từ có giới từ theo sau bởi danh động từ.
To look forward to (trông mong); surprised at (ngạc nhiên); busy (bận rộn); to insist on (khăng khăng, nài nỉ); tobe interested in
(thích thú).
(thích thú).
3/- Object (Danh động từ làm tân ngữ sau một số động từ)
Ex: He lkes swimming.
I have finished doing my homework.
·
Một số động từ được theo sau bởi danh động từ:
Một số động từ được theo sau bởi danh động từ:
To finish, to prevent (ngăn cản), to avoid (tránh), to delay (hoãn lại), to enjoy, to deny (chối bỏ), to dislike, to consider (cân nhắc), to imagine (tưởng tượng), to risk (liều lĩnh), to support (ủng hộ), to suggest (đề nghị), to quit (từ bỏ).
III/- BẢNG TÓM TẮT MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐƯỢC THEO SAU BỞI GERUND HOẶC (TO) INFINITIVE
1/- Sau một số động từ chúng ta dùng hình thức nguyên thể có ‘To” (To infinitive). Chúng ta cũng có thể đặt “not” trước “to inf” để chỉ nghĩa phủ định.
Verbs
(Động từ) |
Meaning
(nghĩa tiếng Việt) |
Examples
(Ví dụ) |
S + V + to infinitive | ||
afford |
có đủ tiền, thời gian |
I can’t afford to buy that car |
agree |
đồng ý |
Everybody agree to help you. |
appear |
dường như | |
arrange |
sắp xếp |
I will arrage to meet you some day. |
attempt |
cố gắng |
He attempts to study hard this semester |
begin |
bắt đầu |
The train begins to start at 6.00 |
care |
thích | |
choose |
chọn | |
consent |
chấp thuận | |
decide |
quyết định |
We decided to buy that house |
determine |
quyết định | |
fail |
không làm được |
She failed to get the contract |
forget |
quên |
Don’t forget to send me a letter |
happen |
tình cờ | |
hesitate |
do dự | |
hope |
hi vọng |
I hope to see you again |
love |
yêu | |
manage |
xoay sở được |
He managed to get out of the car. |
neglect |
lờ đi | |
offer |
cống hiến | |
prepare |
chuẩn bị | |
pretend |
giả vờ |
She pretend to be my friend |
promise |
hứa |
I promise to help you |
propose |
đề nghị | |
refuse |
từ chối |
They refused to pay extra salary |
regret |
hối tiếc |
I regret to tell her that |
remember |
nhớ |
I remember to lock the door |
seem |
dường như | |
start |
bắt đầu | |
swear |
thề | |
try |
cố gắng |
Try to work harder. |
S + V + O + to infinitive – Một số động từ thường có Object đi kèm | ||
ask |
yêu cầu |
I ask my brother to help me with homework. |
advise |
khuyên |
The doctor advises patients to give up smoking |
allow |
cho phép |
My father allows me to go to the theater tonight. |
bear |
chịu đựng | |
beg |
van xin | |
cause |
gây ra | |
command |
ra lệnh | |
compel |
bắt buộc | |
encourage |
khuyến khích |
Uniforms encourage students to be confident. |
expect |
mong đợi | |
forbid |
cấm | |
force |
cưỡng bức | |
get |
bắt làm | |
hate |
ghét | |
help |
giúp đỡ |
Hoa helps me (to) do the housework. |
instruct |
chỉ dạy | |
intend |
định | |
invite |
mời |
John invited me to take part in his party. |
leave |
giao cho | |
like |
thích | |
mean |
định | |
need |
cần | |
oblige |
bắt buộc | |
order |
ra lệnh | |
permit |
cho phép |
My father permits me to go to the theater tonight. |
persuade |
thuyết phục | |
prefer |
thích hơn | |
press |
ép, vắt | |
recommend |
giới thiệu | |
request |
thỉnh cầu | |
remind |
nhắc nhở | |
teach |
dạy | |
tell |
nói, bảo | |
tempt |
xúi giục | |
trouble |
gây phiền | |
want |
muốn |
My mother wants me to be a teacher |
warn |
cảnh báo | |
wish |
muốn |
2/- Sau một số động từ chúng ta sử dụng danh động từ (Gerund): hình thức thêm “ing”. Chúng ta cũng
có thể đặt “not” trước “gerund” để chỉ nghĩa phủ định.
có thể đặt “not” trước “gerund” để chỉ nghĩa phủ định.
Verbs
(Động từ) |
Meaning
(nghĩa tiếng Việt) |
Examples
(Ví dụ) |
S + V + Gerund | ||
admit |
thừa nhận | |
advise |
khuyên | |
allow |
cho phép |
He is allowed sitting here |
anticipate |
dự đoán | |
appreciate |
đánh giá cao | |
avoid |
tránh |
We start early to avoid getting traffic jam. |
confess |
thú nhận | |
consider |
xem xét | |
delay |
trì hoãn | |
deny |
chối |
He denied stealing the money |
detest |
ghê tởm | |
dislike |
không thích | |
enjoy |
thích thú |
We enjoy watching cartoons. |
escape |
trốn khỏi | |
excuse |
tha lỗi | |
face |
đối diện | |
fancy |
muốn |
Fancy seeing you here |
finish |
làm xong |
I have finished doing the test |
give up |
từ bỏ |
He has given up smoking |
imagine |
tưởng tượng | |
involve |
đòi hỏi phải | |
justify |
chưng tỏ | |
keep on |
tiếp tục |
The bus keeps on running |
leave off |
ngưng | |
mention |
đề cập | |
mind |
phiền lòng | |
miss |
bỏ lỡ | |
permit |
cho phép | |
postpone |
trì hoãn | |
practice |
thực hành |
You should practice speaking English everyday. |
put off |
trì hoãn | |
quit |
bỏ | |
recommend |
đề nghị | |
resent |
phật lòng | |
resist |
khăng khăng | |
resume |
lại tiếp tục | |
risk |
liều lĩnh | |
save |
cứu khỏi | |
tolerate |
chấp nhận | |
suggest |
đề nghị |
They suggest going to the beach. |
recollect |
hồi tưởng | |
pardon |
tha thứ | |
can’t resit |
không cưỡng nổi | |
can’t stand |
không chịu nổi |
I can’t stand laughing |
can’t help |
không nhịn nổi |
I can’t help laughing |
understand |
hiểu | |
Gerund dùng sau tất cả các giới từ và một số cụm từ sau | ||
be worth |
xứng đáng |
It’s worth buying. (Đáng để mua) |
it’s no use |
vô ích |
It’s no use teaching her. (Dạy cô ấy chỉ có vô ích) |
it’s no good |
vô ích | |
there’s no |
không | |
be used to |
quen với |
I am used to stay up late (tôi quen thức khuya) |
get used to |
trở nên quen | |
look forward to |
mong ngóng |
I am looking forward to seeing you soon |
in addition to |
thêm vào | |
object to |
phản đối |
Everyone objects to building a new hotel here |
confess to |
thú nhận |
Fred confessed to stealing the jewels |
be opposed to |
phản kháng | |
take to |
bắt đầu quen |
He took to dinking. (Anh ta nhiễm thói quen uống rượu) |
face up to |
chấp nhận đương đầu | |
admit to |
thú nhận |
3/- Một số động từ dùng với cả “to inf” và “gerund” (ing –form). Nghĩa của chúng sẽ khác nhau.
Verbs
(Động từ) |
To inf/ V-ing |
Meaning
(nghĩa tiếng Việt) |
Examples
(Ví dụ) |
remember
forget
regret |
V-ing |
Chỉ hành động đã xảy ra rồi |
I don’t remember posting the letter.
(tôi không nhớ là đã gửi thư rồi) |
remember
forget
regret |
to inf |
Chỉ hành động chưa xảy ra |
I must remember to post the letter.
(Tôi phải nhớ gửi lá thư – chưa gửi) |
mean |
V-ing |
có nghĩa là |
Having a party tonight will mean working extra hard tomorrow |
to inf |
có ý định |
I mean to work harder | |
propose |
V-ing |
đề nghị |
I propose waiting till the police get here |
to inf |
có ý định |
I propose to start tomorrow | |
go on |
V-ing |
vẫn tiếp tục cùng đề tài |
He went on talking about his accident |
to inf |
tiếp tục nhưng đề tài khác |
He went on to talk about his accident | |
stop |
V-ing |
ngừng việc đang làm |
She stopped singing (cô ấy ngừng hát) |
to inf |
ngừng để làm việc khác |
She stopped to sing (cô ấy ngừng để hát) | |
try |
V-ing |
chỉ sự thử nghiệm |
I’ve got a terrible headache. I tried taking an aspirin but it didn’t help. |
to inf |
chỉ sự cố gắng |
I was very tired. I tried to keep my eyes open but I couldn’t | |
like
hate
prefer |
V-ing |
Chỉ ý nghĩa tổng quát |
I don’t like waking up so early as this.
(Tôi không thích dậy sớm) |
like
hate
prefer |
to inf |
chỉ hành động cá biệt dịp này |
I don’t like to wake him up so early as this
(Tôi không muốn đánh thức anh ấy dậy sớm như thế này) |