Từ vựng chuyên ngành Bảo hiểm hàng hóa
( Cargo Insurance Vocabularies )
- Marine /mə’ri:n/ (adj): thuộc về hàng hải, thuộc về biển.
- Cargo /’ka:ɡəʊ/ (noun) = goods: hàng hóa.
Cargo là danh từ đếm được, số nhiều có 2 cách: cargos hoặc cargoes.
Goods là danh từ không đếm được và luôn là số nhiều.
- Marine cargo: hàng hóa vận chuyển bằng đường biển.
- Air cargo: hàng hóa vận chuyển bằng đường hàng không.
- Cargo insurance: bảo hiểm hàng hóa.
Lưu ý: marine cargo insurance được dùng không chỉ có nghĩa là BH hàng hóa vận chuyển bằng đường biển, mà có thể bao gồm cả vận chuyển bằng đường hàng không, dù bản thân chữ marine chỉ có nghĩa liên quan đến hàng hải.
- Rail cargo /reil/: hàng hoá vận chuyển bằng đường sắt.
Đồng nghĩa: railway cargo /’reil.wei/
- Truck cargo /trʌk/: hàng hoá vận chuyển bằng xe tải.
- Waterway cargo /’wɔ.tə.wei/: hàng hoá vận chuyển bằng đường thuỷ.
- Export / Import cargo: hàng hoá xuất / nhập khẩu.
- Inland transit cargo /’in.lənd ‘træn.sit/ hàng hoá vận chuyển nội địa.
- Loading /’ləʊ.diŋ/ (noun): sự chất hàng.
- Discharge /’dis.tʃa:dʒ/ (noun) = Unloading /ʌn’ləʊ.diŋ/: sự dỡ hàng.
- Port of loading: cảng chất hàng.
- Port of unloading = Port of discharge: cảng dỡ hàng.
- Vessel /’vɛ.sl/ (noun): tàu.
- Conveyance /kən’vei.əns/ (noun): phương tiện vận tải.
- Means /mi:nz/ (noun): phương tiện (vận tải, thông tin, …)
Means of conveyance: phương tiện vận tải (cũng có thể chỉ dùng mỗi conveyance với ý nghĩa này).
- Transhipment /træns’ʃɪp.mənt/ (noun) = transshipment = trans-shipment: chuyển tải, tức là chuyển từ 1 tàu này sang tàu khác để đi tiếp đến cảng dỡ hàng.
- Transhipment cargo: hàng chuyển tải.
- In – Transit Cargo = Cargo In Transit: hàng quá cảnh, cũng được dỡ khỏi 1 tàu, nhưng sau đó được vận chuyển bởi 1 phương tiện đường bộ đi đến 1 nước khác nơi không có cảng biển (tức là đi nhờ cảng biển của 1 nước).
CIT clause (cargo in transit clause): điều khoản hàng quá cảnh, được ghi trên vận đơn hoặc trên bản lược khai hàng hóa, nhờ vào đây hàng mới được vận chuyển tiếp đến điểm đến cuối cùng.
- Goods in transit: hàng vận chuyển.