Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bảo hiểm tài sản

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bảo hiểm tài sản

  • Schedule (noun) /’ske.diʊl/ Bảng tóm tắt điều kiện BH hoặc Giấy chứng nhận BH, chỉ NBH ký, kết hợp với Giấy yêu cầu BH do NĐBH ký + Qui tắc BH để tạo nên một bộ đơn BH. Tuỳ theo loại hình BH mà còn cần kèm thêm chứng từ khác như Danh mục tài sản, Danh sách NĐBH, …
  • Insurer (danh từ) /in’ʃʊ.rə/ Người BH (NBH)
  • Insured (danh từ) /in’ʃʊd/ Người được BH (NĐBH)
  • Insurance (danh từ) /in’ʃʊ.rəns/ bảo hiểm, thường dùng trong BH phi nhân thọ
  • Assurance (danh từ) /ə’ʃʊ.rəns/ bảo hiểm, thường dùng trong BH nhân thọ hoặc BH liên kết với ngân hàng (bancas = bancassurance).
  • Contact address (danh từ) /’kɔtækt ə’dres/ địa chỉ liên lạc. Trong schedule hay contract (HDBH) của BH tài sản thường sẽ nêu 2 loại địa chỉ của Insured là contact address và locations insured.
  • Locations insured (danh từ) /ləʊ’kei.ʃən/ địa điểm được BH, VD như là nhà máy, kho, tòa nhà văn phòng, … Phải liệt kê đủ tất cả các địa điểm nơi NĐBH có tài sản được BH.
  • Scope of cover /skəʊ əv ‘kɔ.və/ phạm vi BH, VD như BH Mọi rủi ro tài sản, hay BH Cháy & Nổ bắt buộc, ….
  • Property insured /’prɔ.pə.ti/ tài sản được BH, sẽ cần liệt kê theo từng đề mục như Nhà xưởng, Máy móc thiết bị, Hàng trong kho, Thiết bị văn phòng, …và kèm theo là giá trị BH của từng đề mục đó.
  • Trong Properties Insured, thường có các nhóm mục sau đây được liệt kê ở phần Tài sản được BH và số tiền BH:
  • Buildings (danh từ) /’bil.diŋz/ toà nhà, nhà xưởng, khung nhà.
  • Office equipment (danh từ không đếm được, không thêm s) /’ɔ:fis i’kwip.mənt/ trang thiết bị văn phòng.
  • Machineries & Equipment (M&E) /mə’ʃnə.ri/ máy móc thiết bị trong nhà xưởng.
  • Stocks (danh từ) /stɔks/ hàng trong kho, bao gồm hàng thành phẩm (finished products), hàng bán thành phẩm (semifinished products), nguyên vật liệu (raw materials), và có thể ghi chung ở nhóm mục này là Stocks of all kinds – Hàng hoá các loại.
  • Sum Insured /sʌm/ số tiền bảo hiểm, có khi được viết tắt là Như đã nêu ở Day 2, ứng với mỗi nhóm mục ở trên, sẽ ghi rõ Sum Insured, và sau đó sẽ có Total Sum Insured (TSI) – Tổng số tiền BH, để làm cơ sở tính phí BH.

Các từ về cơ sở giá trị BH

  • Book value /bʊ:k ‘væ.ljʊ/ giá trị sổ sách, nghĩa là được ghi nhận trên sổ sách kế toán, được tính khấu hao hàng năm theo qui định của Bộ Tài chính. BH tài sản theo giá trị sổ sách, nếu là năm đầu tiên của tài sản mới toanh thì là BH đúng giá trị, còn từ năm 2 trở đi và đặc biệt vào các năm cuối của thời gian khấu hao thì giá trị BH sẽ thấp hơn giá trị thực tế khá nhiều, dẫn đến BH dưới giá trị và bồi thường theo tỉ lệ. Nên tư vấn rõ để Insured hiểu và không chọn loại giá trị này để mua BH.
  • Indemnity value /in’dem.nə.ti/ giá trị thực tế, giá trị tiền mặt thực tế. Nghĩa là giá trị tài sản trên thị trường vào thời điểm mua BH hoặc lúc bị tổn thất, có tính khấu hao thực tế (khác với khấu hao sổ sách). Loại giá trị này luôn áp dụng cho Stocks.
  • Actual cash value /’æk.tʃəl kæʃ/ = Indemnity value.
  • New replacement value /ri’pleis.mənt/ giá trị thay thế mới, tức là bồi thường theo giá trị mới mà không tính khấu hao tài sản. Thường áp dụng cho tòa nhà, máy móc thiết bị.
  • Depreciation (danh từ) /di’pri:ʃei.ʃən/ khấu hao.
  • Period of cover /’piə.ri.əd əv ‘kɔvə/ thời hạn BH.
  • TBA – to e advised /əd’vaisd/, báo sau. Trong bản chào phí, khi chưa rõ khách hàng muốn mua BH từ thời gian nào, ta có thể ghi là “one year from date TBA”- 1 năm từ ngày báo sau.
  • Premium /’pri:mi.əm/ phí BH.
  • Instalment = Installment /in’stɔ:l.mənt/ kỳ phí, dùng khi phí BH được trả thành nhiều kỳ. VD: premium payment by 2 instalments- phí được thanh toán thành 2 kỳ.
  • Wording  /’wɜ:diŋ/ qui tắc
  •  Insurance wording: qui tắc BH.
  • Terms (điều khoản /tɜ:ms/) and conditions (điều kiện /kən’diʃəns) (n): điều kiện và điều khoản.
  • Extension clause (n) /iks’ten.ʃən klɔz/ điều khoản mở rộ
  • Exclusion clause (n) /iks’klʊ:ʃən/ điều khoản loại trừ.
  • Premium Warranty (n) /’wɔ:rəti/ thời hạn thanh toán phí.
  • Deductible (n) /di’dʌti.bəl/ mức miễn thường có khấu trừ, hay gọi tắt là mức khấu trừ. Các tổn thất vượt số tiền của deductible, Insurer sẽ BT phần dôi ra và Insured tự chịu phần deductible đó.
  • Excess /’ek.ses/ = Deductible.
  • Franchise (noun) /’fræn.tʃaiz/ mức miễn thường không khấu trừ. Tổn thất vượt mức này, Insurer BT đầy đủ số tiền thuộc trách nhiệm BH mà không trừ mức miễn thường.

Mục đích của mức miễn thường: để gắn trách nhiệm của Insured trong việc gìn giữ tài sản, phòng chống tổn thất, tránh sự chủ quan.

  • All risks: mọi rủi ro.
  • Fire /faiə/ and special risks /’spe.ʃəl/ cháy và các rủi ro đặc biệt

Các từ về các rủi ro đặc biệt trong BH Fire and Special Risks

  • Explosion (noun) /iks’pləʊ.ʒən/ nổ.
  • Compulsory (tính từ, adjective, adj) /kəm’pʌsə.ri/ bắt buộc.
  • Compulsory Fire and Explosion: cháy nổ bắt buộc.
  • Lightning (n) /’lait.niŋ/ sét.
  • Earthquake (noun) /’ɜ:θ.kweik/ động đất
  • Volcano (noun) /vɔl’kei.nəʊ/ núi lửa
  • Volcanic (adj) /vɔl’kæ.nik/ thuộc về núi lử
  • Volcanic eruption (noun) /i’rʌʃən/ sự phun trào núi lửa.
  • Flood (noun) /flʌd/ lũ lụt
  • Storm (noun) /stɔ:m/ giông bão
  • Tempest (noun) /’tem.pist/ giông bão mạnh.
  • Typhoon (noun) /’tai.fʊn/ bão nhiệt đới (đến từ Thái Bình Dương).
  • Landslide (noun) /’lænd.slaid/ lở đất.
  • Subsidence (noun) /səb’sai.dəns/ lún (đất).
  • Riot (noun) /’rai.ət/ bạo loạn.
  • Strike (noun) /straik/ đình công.
  • Civil (adj) /’si.vəl/ dân sự, thuộc công dân.
  • Commotion (noun) /kə’məʊ.ʃən/ bạo động, biến.
  • Civil commotion: dân biến.
  • Aircraft (noun) /’eə.kra:ft/ máy bay.
  • Aerial (adj) /’eə.ri.əl/ trên không, thuộc về không trung.
  • Device (noun) /di’vais/ thiết bị, dụng cụ.
  • Article (noun) /’a:ti.kəl/ vật, đồ.
  • Aircraft or other aerial devices or articles dropped therefrom: rủi ro do máy bay và các phương tiện trên không khác hoặc các thiết bị trên các phương tiện đó rơi vào.
  • Locked – out workers /lɔkt aut ‘wɜ:kəz/ công nhân bị sa thải
  • Pipe (noun) /paip/ đường ống.
  • Apparatus (noun) /æpə’rei.təs/ thiết bị.
  • Impact (noun) /’im.pækt/ sự va chạm.
  • Road vehicle (noun) /rəʊd ‘viə.kəl/ phương tiện giao thông trên đườ
  • Animal (noun) /’æni.məl/ súc vật.
  • Accidental (adj) /æksi’den.təl/ bất ngờ.
  • Sprinkler (noun) /’sprin.klə/ vòi chữa cháy (tự động, gắn ở các tòa nhà).