PHRASAL VERBS: Ngữ động từ
Ngữ động từ là những động từ có giới từ đi theo sau hay còn gọi là động từ 2 chữ. Sau đây là một số ngữ động từ được sử dụng trong tiếng Anh 9
1/- TURN ON : bật (điện, đèn, quạt…)
Ex: Would you mind if I turned the TV on?
2/- TURN OFF: tắt (điện, đèn, quạt…)
Ex: Please turn off the light before going to bed.
3/- LOOK FOR: tìm kiếm
Ex: What are you looking for? – I am looking for my watch.
4/- LOOK AFTER: chăm sóc, trông nom, chịu trách nhiệm về chuyện gì.
Ex: Hanh can’t go to the movies with us tonight. She will have to look after her little sister.
5/- GO ON: tiếp tục
Ex: If we go on wasting water, there will be a shortage of fresh water in a few decades.
·
Bảng một số ngữ động từ khác
Phrasal verbs |
Meaning |
call back |
gọi lại |
call off |
hủy bỏ |
call on |
ghé thăm |
catch up (with) |
bắt kịp |
check in/into |
đăng kí vào khách sạn |
check out |
rời khách sạn |
come across |
tình cờ gặp |
do over |
làm lại |
fill out |
điền vào (đơn) |
get along (with) |
hòa hợp, hài lòng |
get back |
quay về |
get in/into |
vào (xe) |
get off |
ra khỏi (xe, tàu…) |
get over |
phục hồi |
get through |
kết thúc |
get up |
thức dậy |
give back |
trả lại |
give up |
từ bỏ |
go over |
xem lại, ktra cẩn thận |
grow up |
lớn lên |
have on |
mặc, mang |
keep out |
không vào |
look after |
chăm sóc, trông nom |
look into |
điều tra |
look out (for) |
cẩn thận |
look over |
xem lại, ktra cẩn thận |
look up |
tra cứu |
name after/for |
đặt tên theo ai |
pass away |
chết |
pick out |
chọn |
pick up |
đón |
put away |
cất đi |
put back |
trả lại chỗ cũ |
put off |
hoãn lại |
put on |
mặc quần áo |
put up with |
chịu đựng |
run into/across |
tình cờ gặp |
run out (of) |
cạn kiệt, hết |
take after |
giống nhau |
take off |
xuống (xe) |
think over |
nghĩ cẩn thận |
try on |
thử (quần áo, giày dép) |
turn down |
giảm (volume) |
turn up |
tăng (volume) |