Bài Tập Tiếng Việt Tiểu Học- Chính Tả

Bài tập 1:
Hãy chỉ ra các tiếng viết sai chính tả trong các từ sau rồi sửa lại cho đúng:( Đáp án có trong đề luôn)

a. no nghĩ             b.số lẻ                  c.lí do
   con nai               ẩn lấp                      làn gió
          thuyền nan         siêng năng                  no toan
           hẻo lánh                  tính nết               mắc lỗi
 
Bài tập 2:
Hãy tìm ra các từ viết sai chính tả rồi sửa lại cho đúng:
a.che chở                        b. chí hướng                   c. trong trẻo
   trung kết                          che đậy                             trở về
   chê trách                       phương châm                  câu truyện
   tránh né                         trâm biếm                      trung bình
(G/nhớ: Chính tả P/b: ch / tr )
 
Bài tập 3:
Hãy chỉ ra các từ viết sai chính tả rồi sửa lại cho đúng:
a.xa lánh                        b. thiếu xót                    c. sản xuất
  xương gió                     sơ sinh                          sơ suất   
   ngôi sao                       sứ giả                            suất sắc
   sinh sống                     sử dụng                         xuất hiện
(G /nhớ, nhắc lại : P/b : x /s )
 
Bài tập 4:
Hãy tìm ra từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
a. rá lạnh              b.hình ráng                   c. củ dong riềng
 da vị                       ranh giới                        dong chơi
                       giản dị                    ranh lam thắng cảnh         rông bão
con rán                   tranh dành                        tháng riêng
( G / nhớ, nhắc lại : Chính tả P/b : gi / r / d )
Bài tập 5:
Hãy viết lại những từ viết sai chính tả ở bài tập 4 cho đúng chính tả.
 
Bài tập 6:
Hãy tìm ra một từ viết sai chính tả trong từng dòng sau:
a)    chạn bát, trạm xá, trách mắng, chông chờ.
b)   Nhà dông, rung động, chiếc giường, để dành.
c)    Già dặn, rôm rả, giằng co, dành giật.
d)   Cơm nắm, khô nẻ, lo ấm, trông nom.
e)    Chia sẻ, sếp hàng, sum sê, xum xuê.
f)     Bổ sung, xử lí, xơ đồ, san sẻ.
 
Bài tập 7:
Tìm 5 từ có các tiếng:
a)trang        (Đ/án: t/bị, t/sử, t/sức, t/trại, nghĩa/t, t/nam tử,…)
b) tránh       (t/mặt, t/né, t/nắng, t/rét, phòng/t, trốn/t,…)
c) châm       (c/biếm, c/chích, c/chọc, c/chước,
c/ngôn, nam/c, phương/c,…)
d) chí          (c/hướng, c/khí, báo/c, đắc/c, quyết/c, thiện/c, ý/c,…)
e) trung       (t/bình, t/gian, t/học, t/thành, t/lập,…)
f) chung      (c/kết, c/khảo, c/thân, c/thuỷ, nói/c,…)
g) dành       (d/dụm, d/riêng, dỗ/d, để/d, quả/dd,…)
h) giành      (gi/giật, gi/lấy, gi/nhau, tranh/gi, gi/độc lập,…)
i) rành         (r/mạch,r/nghề, rr, r/rẽ, r/việc, rõ/r,…)
k) xuất        (x/bản, x/hiện, x/khẩu, đề/x, đột/x, sản/x,…)
l) xử            (x/lí, x/sự, x/thế, cư/x, x/trí, xét/x,…)
m) sứ          (s/giả, s/mệnh, s/quán, ấm/s, bát/s,….)
 
Bài tập 8:
Hãy chỉ ra âm chính của các tiếng trong các từ sau:
a. nhoẻn cười          b. ước muốn                 c.tia lửa
huy hiệu                 khuya khoắt                     khúc khuỷu
hoa huệ                  thủa nào                      mùa quýt
khuây khoả                  thuở xưa                  khuyên giải
( G/nhớ, nhắc lại : Cấu tạo tiếng, cấu tạo vần)
 
Bài tập 9:
Hãy chỉ ra vị trí dấu thanh ở các tiếng có trong các từ ở BT 8 (giải thích vị trí đánh dấu thanh)
 
Bài tập 10:
Viết lại các từ và cụm từ sau cho đúng quy tắc viết hoa:
a)     trần hưng đạo, trường sơn, cửu long, pắc pó, y a li, kơ pa kơ lơng.
b)    ê đi xơn, mê công, lu i pa xtơ, ma lai xi a, trung quốc, ấn độ, lí bạch, trương mạn ngọc.
c)     đảng cộng sản việt nam, trường mầm non sao mai, tổ chưc nhi đồng liên hợp quốc.
( G/ nhớ, nhắc lại : Quy tắc viết hoa)