Ôn tập Học kì I

ÔN TẬP HỌC KÌ I – ĐỊA LÍ 9

Các yếu tốTD . MNBBĐB. S.HỒNGBẮC TRUNG BỘDH. NAM TRUNG BỘTÂY NGUYÊN
Diện tích

Dân số

100965km2

11,5tr người

14806km2

17,5tr người

51513km2

10,3tr người

44254km2

8,4tr người

54475km2

4,4tr người

 

ĐKTN-

TNTN

-Địa hình cao, khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh, nhiều khoáng sản,

thủy điện

– Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh,đất phù sa màu mỡ, khoáng sản-Thiênnhiên phân hóa giữa B-N Hoành Sơn, Đ-T T. Sơn.

Nhiều rừng, khoángsản,

du lịch, biển

Núi, gò đồi phía T, đồng bằng phía Đ

-TNbiển, khoáng sản

Khí hậu cận xích đạo, cao nguyên xếp tầng.

-Đất badan, rừng, bôxit, thủy điện

 

 

 

 

 

DC-XH

-Thuận lợi: các dt có kinh nghiệm sx, đa dạng văn hóa

– Khó khăn: trình độ văn hóa, kĩ thuật hạn chế, đời sống khó khăn

– Thuân lợi: nguốn lao động dồi dào, có kinh nghiệm sx, chuyên môn kĩ thuật.Kết cấu hạ tầng hoàn thiện.

Khókhăn:DS đông, cơ cấu KT chuyển dịch chậm

– Thuận lợi:

Nguồn lđ dồi dào, cần cù, kinh nghiệm đấu tranh

– Khó khăn: mức sống chưa cao,cơ sở vật chất KT còn hạn chế.

– Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, kinh nghiệm chống thiên tai, khai thác biển.

– Khó khăn: đời sống DC còn nhiều khó khăn.

– Thuận lợi: nền văn hóa giàu bản sắc, phát triển du lịch.

– Khó khăn: thiếu lao động, trình độ kĩ thật chưa cao

 

 

 

 

KINH TẾ: CN, NN, DV

– CN: khai thác khoáng sản, thủy điện, nhiệt điện

-NN: trồng cây CN, cây ăn quả, nuôi trâu bò, lợn

– DV: dulịch

-CN: CBLTTP, hàng TD, cơ khí, VLXD

-NN:lúa, rau vụ đông, nuôi lợn, gia cầm

-DV: GTVT, DL, BCVT

– CN: khai khoáng, sx VLXD, chế biến nông sản

-NN: trồng cây CN, thủy sản, nuôi bò đàn

-DV: du lịch

– CN: cơ khí, chế biến nông sản thực phẩm.

– NN: nuôi bò, thủy sản

 

 

-DV:GTVT, DL

– CN: thủy điện, chế biến gỗ,nông sản

 

– NN: trồng cây CN

 

 

– DV: DL, xuất khẩu nông sản

 

TTKT

TháiNguyên, Việt Trì, Hạ Long, L.SơnHà Nội, Hải Phòng.Thanh Hóa, Vinh, Huế.Đà Nẵng, Qui Nhơn, Nha Trang.P-lây-Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt.