THE PRESENT PERFECT TENSE
THE PRESENT PERFECT TENSE – THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 1. Cách dùng (uses): Thì hiện tại hoàn thành dùng để : – Diễn tả một hành động đã xảy ra tại một thời điểm nào đó trong quá khứ (không xác định rõ thời… Continue Reading
THE PRESENT PERFECT TENSE – THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 1. Cách dùng (uses): Thì hiện tại hoàn thành dùng để : – Diễn tả một hành động đã xảy ra tại một thời điểm nào đó trong quá khứ (không xác định rõ thời… Continue Reading
THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE – THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 1/- Cách dùng (Uses): – Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói – Các trạng từ thường dùng: now, at the… Continue Reading
THE SIMPLE PRESENT TENSE -THÌ HIỆN TẠI ĐƠN I. Cách dùng (uses): Thì hiện tại đơn dùng để: – Diễn tả sự việc thường xảy ra ở giai đoạn hiện tại
THE PRESENT OF THE VERB “TO BE” – THÌ HIỆN TẠI CỦA ĐỘNG TỪ " TO BE" 1/- Định nghĩachung về động từ: – Động từ là từ dùng để chỉ hoạt động, trạng thái của chủ ngữ (subject). – Động từ trong tiếng Anh… Continue Reading
PART I – ABBREVIATIONS (Một số từ viết tắt) Một số từ viết tắt thường dùng trong sử dụng ngữ pháp tiếng Anh.
Thỏ và rùa Thỏ và rùa tranh tài Xem ai nhanh hơn ai
I.Chọn một từ có cách đọc khác trong mỗi nhóm từ sau: 1. A. knees B.weak C.drink D. motorbike 2. A.house B.hand C.hour D.horse
I. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau: 1. a. summer b. uncle c. Sunday d. museum 2. a. tonight b. high c. million d. fire
I. Choose one word whose underlined part is pronounced differently in each word group below ( Chọn một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại – 0,5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm… Continue Reading