LỚP 10: CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Cả năm : 37 tuần (70 tiết)
Học kì I : 19 tuần (36 tiết)
Học kì II : 18 tuần (34 tiết).
Học kì I kết thúc ở Bài 31: Cơ cấu dân số; Kết thúc năm học: Học hết chương trình SGK.
HỌC KỲ I | ||
Tiết | Bài | Nội dung |
Phần I: ĐỊA LÝ TỰ NHIÊNChương I: Bản đồ | ||
1 | Bài 1 | Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản. Phân loại bản đồ |
2, 3 | Bài 2 | Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ |
4 | Bài 3 | Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống. Ứng dụng của viễn thám và hệ thống thông tin địa lý |
5 | Bài 4 | Thực hành: Xác định một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ |
Chương II: Vũ trụ. Các vận động chính của Trái Đất và các hệ quả của chúng | ||
6 | Bài 5 | Vũ trụ. Hệ mặt trời và Trái Đất |
7 | Bài 6 | Hệ quả địa lý các chuyển động của Trái Đất |
8 | Bài 7 | Thực hành: Hệ quả địa lý chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất |
Chương III: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển | ||
9 | Bài 8 | Học thuyết về sự hình thành Trái Đất. Cấu trúc của Trái Đất |
10 | Bài 9 | Thuyết kiến tạo mảng. Vật liệu cấu tạo Trái Đất |
11 | Bài 10 | Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất |
12 | Bài 11 | Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất |
13 | Bài 12 | Thực hành: Nhận xét về sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa và các vùng núi trẻ trên bản đồ |
14 | Ôn tập | |
15 | Kiểm tra 1 tiết | |
Chương IV: Khí quyển | ||
16 | Bài 13 | Khí quyển |
17 | Bài 14 | Sự phân bố của nhiệt độ không khí trên Trái Đất |
18 | Bài 15 | Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính |
19 | Bài 16 | Độ ẩm không khí. Sự ngưng đọng hơi nước trong khí quyển |
20 | Bài 17 | Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa. Sự phân bố lượng mưa |
21 | Bài 18 | Thực hành: Đọc bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ của một số kiểu khí hậu. |
Chương V: Thủy quyển | ||
22 | Bài 19 | Thủy quyển. Tuần hoàn của nước trên Trái Đất. Nước ngầm. Hồ |
23 | Bài 20 | Một số nhân tố ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy và chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất |
24 | Bài 21 | Nước biển và đại dương |
25 | Bài 22 | Sóng. Thủy triều. Dòng biển |
26 | Bài 23 | Thực hành: Phân tích chế độ nước sông Hồng |
Chương VI: Thổ nhưỡng và sinh quyển | ||
27 | Bài 24 | Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng |
28 | Bài 25 | Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật |
29 | Bài 26 | Sự phân bố của sinh vật và đất trên Trái Đất |
30 | Bài 27 | Thực hành: Phân tích mối quan hệ giữa khí hậu, sinh vật và đất |
Chương VII: Một số quy luật của lớp vỏ Địa lý | ||
31 | Bài 28 | Lớp vỏ địa lí. Qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí |
32 | Bài 29 | Qui luật địa đới và qui luật phi địa đới |
Phần hai: ĐỊA LÍ KINH TẾ- XÃ HỘI | ||
Chương VIII: Địa lí dân cư | ||
33 | Bài 30 | Dân số và sự gia tăng dân số |
34 | Bài 31 | Cơ cấu dân số |
35 | Ôn tập | |
36 | Kiểm tra học kì I | |
HỌC KÌ II | ||
37 | Bài 32 | Thực hành: Vẽ và phân tích tháp tuổi |
38 | Bài 33 | Chủng tộc, ngôn ngữ và tôn giáo |
39 | Bài 34 | Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa |
40 | Bài 35 | Thực hành: Phân tích bản đồ phân bố dân cư thế giới |
Chương IX: Cơ cấu nền kinh tế.Một số chỉ tiêu đánh giá sự phát triển kinh tế | ||
41 | Bài 36 | Các nguồn lực phát triển kinh tế |
42 | Bài 37 | Cơ cấu nền kinh tế |
43 | Bài 38 | Thực hành: Xây dựng biểu đồ địa lý kinh tế xã hội |
Chương X: Địa lý nông nghiệp | ||
44 | Bài 39 | Vai trò và đặc điểm của nông nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố và phát triển nông nghiệp |
45 | Bài 40 | Địa lý ngành trồng trọt |
46 | Bài 41 | Địa lý ngành chăn nuôi |
47 | Bài 42 | Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp |
48 | Bài 43 | Thực hành: Sử dụng phương pháp bản đồ, biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực và cơ cấu sản lượng lương thực của một số nước trên thế giới |
49 | Ôn tập | |
50 | Kiểm tra 1 tiết | |
Chương XI: Địa lý công nghiệp | ||
51 | Bài 44 | Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự sự phân bố và phát triển công nghiệp |
52, 53, 54 | Bài 45 | Địa lý các ngành công nghiệp |
55 | Bài 46 | Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp |
56 | Bài 47 | Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới |
Chương XII: Địa lý dịch vụ | ||
57 | Bài 48 | Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng sự phát triển, phân bố ngành dịch vụ |
58 | Bài 49 | Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng sự phát triển, phân bố ngành giao thông vận tải |
59, 60 | Bài 50 | Địa lý các ngành giao thông vận tải |
61 | Bài 51 | Thực hành: Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama |
62 | Bài 52 | Địa lý ngành thông tin liên lạc |
63 | Bài 53 | Địa lý ngành thương mại |
64 | Bài 54 | Thị trường thế giới |
65 | Bài 55 | Thực hành: Vẽ lược đồ và phân tích số liệu về du lịch |
Chương XIII: Môi trường và sự phát triển bền vững | ||
66 | Bài 56 | Môi trường và tài nguyên thiên nhiên |
67 | Bài 57 | Môi trường và sự phát triển bền vững |
68 | Bài 58 | Thực hành: Tìm hiểu một số vấn đề môi trường của địa phương |
69 | Ôn tập học kì II | |
70 | Kiểm tra học kì II |