AIR/CON.PRESSURE SW
Công tắc áp suất máy nén của hệ thống lạnh
AIR/FUEL CLOSE LOOP
Tỉ lệ không khí/nhiên liệu ở chế độ vòng kín
AUTO-CRUISE SIGNAL
Tín hiệu chế độ ga tự động
A/C SWITCH
Công tắc điều hòa A/C
A/C RELAY
Rơ le máy lạnh A/C
A/C Refrigerant Pressure Sensor
Cảm biến áp suất lưu chất làm lạnh trong hệ thống điều hòa
A/C Evaporator Temperature Sensor
Cảm biến nhiệt độ dàn bay hơi ( dàn lạnh) trong hệ thống điều hòa
ACCELERATOR POSITION SENSOR
Cảm biến vị trí bàn đạp ga
Ambient Air Temperature Sensor
Cảm biến nhiệt độ xung quanh
Brake Switch
Công tắc đèn báo thắng sau
Brake Booster Pressure Sensor
Cảm biến áp suất dầu của bộ tích trữ dầu trong hệ thống thắng ABS
BATTERY VOLTAGE
Điện thế acquy
BAROMETRIC PRESSURE SENSOR
Cảm biến áp suất khí nạp
BEFORE OXYGEN SENSOR
Cảm biến oxi phía trước bộ trung hòa khí thải
BOOST PRESSURE SNSR
Cảm biến áp suất tăng áp ( động cơ turbo )
Camshaft Position Actuator/Camshaft Position Sensor
Cảm biến vị trí trục cam ( cốt cam )
Zero point calibration of deceleration undone
Cảm biến vị trí tay lái chưa được hiệu chỉnh về zero
Charging
Sự nạp/ đang nạp
Charging System Voltage
Hiệu điện thế hệ thống sạc
COOLANT TEMP.SENSOR
Cảm biến nhiệt độ động cơ
COOLING FAN
Quạt làm mát
Cold Start Injector
Béc phun ở chế độ khởi động lạnh
CLOSE LOOP FUEL CONTROL
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NHIÊN LIỆU Ở CHẾ ĐỘ KHÉP KÍN
CLOSED TP SWITCH
Công tắc bướm ga ở vị trí đóng hoàn toàn
CLUTCH SWITCH
Công tắc ly hợp
Cruise Control
Hệ thống tay ga tự động
Cylinder 1 Misfire Detected
Máy số 1 bị mất lửa ( chết máy số 1 )
ENG.CRANKING SIGNAL
Tín hiệu vòng tua máy
ENGINE OVERBOOTS CONDITION
Động cơ đang trong tình trạng quá áp
ELECTRICAL LOAD SW.
Công tắc tín hiệu phụ tải điện
ENGAGED GEAR
Vào số
ENG. TORQUE(TQI)
Momen lực
ENGINE SPEED
Tốc độ động cơ
ENGINE LOAD
Phụ tải động cơ
Engine Oil Pressure Sensor/Switch Circuit
Cảm biến/công tắc áp suất dầu động cơ
ECT SENSOR
Cảm biến nhiệt độ động cơ
Engine Coolant Level Sensor/Switch
Cảm biến/công tắc mực nước chất làm mát động cơ
ELECTRICAL SIGNAL
Tín hiệu điện
ELECTRICAL LOAD SIGNAL ( ELS )
Tín hiệu phụ tải điện
EVAP ( Evaporative Emission Control system )
Hệ thống kiểm soát sự bốc hơi của nhiên liệu
( Hệ thống kiểm soát sự bốc hơi của nhiên liệu được thiết kế để hấp thụ và kiểm soát hơi nhiên liệu phát ra từ bên trong thùng chứa, hệ thống này ngăn cản hơi nhiên liệu không thoát ra ngoài khí quyển.)
Evaporator
Giàn bốc hơi/ hóa hơi hay còn gọi là dàn lạnh
Emission
Bốc lên, khí xả
Emission control (system)
Hệ thống kiểm soát khí xả
EVAP Purge Flow Sensor
Cảm biến kiểm soát sự bốc hơi của nhiên liệu
EVAP PURGE VALVE
( evaporative Emission control system purge control vanle )
Van kiểm soát sự bốc hơi của nhiên liệu
Evaporative Emission System Pressure Sensor
Cảm biến đo áp suất hơi nhiên liệu
Exhaust Valve
Van xả ( xupap xả)
Exhaust Valve Control Solenoid
Van solenoid kiểm soát van ( xupap) xả khí
Exhaust gas recirculation (EGR) valve
Van kiểm soát sự hồi lưu khí xả ( hệ thống hồi lưu khí xả làm giảm mức độ thoát của oxit nito ( Nox)
Engine Oil Temperature Sensor
Cảm biến nhiệt độ dầu của động cơ
FUEL CONTROL SWITCH
Công tắc nhiên liệu
Fuel Composition Sensor
Cảm biến thành phần nhiên liệu ( cảm biến này xác định trị số Octan trong nhiên liệu )
Fuel injector
Béc phun xăng
Fuel lever sensor
Cảm biến đo mức nhiên liệu
Fuel Rail Pressure
Áp suất nhiên liệu trên đường ống phân phối nhiên liệu
Fuel Rail Pressure sensor
Cảm biến đo áp suất đường ống phân phối nhiên liệu
Fuel Pressure Regulator
Bộ điều chỉnh áp suất nhiên liệu
Fuel Pump Primary
Bơm nhiên liệu sơ cấp
Fuel Pump Secondary
Bơm nhiên liệu thứ cấp
FUEL TEMP. SENSOR
Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu
Gear 1 Incorrect Ratio
Tỉ số truyền bánh răng số 1 không đúng
Glow Plug
Bu gi xông/sấy ( động cơ diesel)
Glow relay
Rơ le bugi xông
HO2S Heater
Cảm biến oxi
IGN.TIM'G ADJ.SIG
Tín hiệu điều chỉnh góc đánh lửa
IGNITION TIMING ADVANCE
Góc đánh lửa sớm
Ignition Coil
Cuộn dây đánh lửa
Ignition Coil Primary/Secondary
Cuộn dây đánh lửa sơ cấp/thứ cấp
Vận tốc cầm chừng
INTAKE AIR MASS
lưu lượng khí nạp
Intake Manifold
Cổ góp hút
Intake Manifold Tuning Valve Control
Bộ kiểm soát van khí nạp
IDLE SWITCH
Công tắc vận tốc cầm chừng
ID KEY VOL.
Mã chìa khóa
Immobilizer Lamp Control
Bộ điều khiển đèn chống trộm
INJECTION DURATION
Thời gian phun
Injector Control Pressure Sensor
cảm biến áp suất kiểm soát sụ phun nhiên liệu
Injector Control Pressure Regulator
Bộ điều chỉnh áp suất kiểm soát sự phun nhiên liệu
ISC ACTUATOR DUTY
Bộ điều khiển vận tốc cầm chừng
ISC STEP MOTOR
Moto bước điều chỉnh tốc độ cầm chừng
IMMOB.STATUS
Tình trạng hệ thống chống trộm
Insufficient Coolant Temperature for Closed Loop Fuel Control
Nhiệt độ động cơ chưa đạt ở chế độ vòng kín
Knock Control System Error
Lỗi bộ kiểm soát kích nổ
Knock Sensor
Cảm biến kích nổ
Cảm biến này nhận sự kích nổ của động cơ, và gửi tín hiệu đến bộ điều khiển ECU, và làm trễ thời gian đánh lửa cảm biến này được gắn với ống góp hút
KNOCK CONTROL
Điều khiển kích nổ
KNOCK ADAPT-CYL.1
Cảm biến kích nổ xilanh 1
KICKDOWN SW
Công tắc tăng tốc ( công tắc tăng tốc được gắn trên sàn xe ngay dưới bàn đạp ga. Trước khi cánh bướm ga mở hoàn toàn, công tắc tăng tốc tiếp xúc với bàn đạp và chuyển sang vị trí đóng, đồng thời gửi thêm tín hiệu về ECU điều khiển phun xăng thêm.
LF WHEEL SPEED SNSR
cảm biến tốc độ phía trước – bên trái ( LF )
LR WHEEL SPEED SNSR
cảm biến tốc độ phía sau – bên trái ( LR)
LOAD SIGNAL
Tín hiệu phụ tải điện
MOTOR PUMP RELAY
Rơ le bơm
MOTOR POSITION SNSR
Cảm biến vi trí moto bước ( bộ đo gió )
Manifold Absolute Pressure/Barometric Pressure sensor
Cảm biến áp suất khí nạp
Malfunction
Hư hỏng, bị lỗi..
Mass or Volume Air Flow sensor
Cảm biến lưu lượng khí nạp
Misfire Detected with Low Fuel
Hiện tượng bị chết máy khi không đủ nhiên liệu
NEUTRAL SWITCH
Công tắc tay số ở vị trí trung hòa ( số N )
OVER DRIVE SWITCH
Công tắc hộp số khi tăng tốc
OXYGEN SENSOR-REAR
Cảm biến oxi phía sau bộ xúc tác trung hòa khí thải
OIL CONTROL VALVE ( OCV )
Van điều khiển dầu phối khí trục cam ( liên quan tới áp suất dầu động cơ, nhiệt độ máy, vận tôc xe và vòng tua động cơ , cảm biến vị trí bướm ga )
OPENED TP SWITCH
( Opened throttle possition switch )
Công tắc vị trí bướm ga ở vị trí mở hoàn toàn
Pedal Position Switch
Công tắc vị trí bàn đạp ga
Power Steering Pressure Sensor/Switch
Cảm biến/công tắc áp suất dầu của hệ thống trợ lực lái
Rocker Arm
Cò mổ ( xú páp)
Rocker Arm Actuator Control
Bộ điều khiển cò mổ
RF WHEEL SPEED Sensor
cảm biến tốc độ phía trước – bên phải ( RF)
Single Cylinder Misfire (Cylinder not Specified)
Có một máy nào đó đang bị mất lửa ( chết máy )
SHIFT PATTERN SW.
Công tắc sang số
STOP LAMP SW
Công tắc đèn thắng
SHIFT POSITION
Vị trí tay số
Shift Solenoid "1-2"
Van solenoid đổi số 1-2
System Too Rich
Hỗn hợp khí nhiên liệu quá giàu
System Too Rich at Idle
Hỗn hợp khí nhiên liệu quá giàu ở chế độ vận tốc cầm chừng
System Too Lean
Hỗn hợp khí nhiên liệu quá nghèo
Sliding rooft
Cửa trượt ( mái trượt )
THROTTLE P. SNSR
Cảm biến vị trí bướm ga
Throttle Actuator Control Motor
Moto kiểm soát vị trí cánh bướm ga
Throttle Actuator Control System
Hệ thống điều khiển cánh bướm ga
Torque Converter Clutch
Bộ ly hợp chuyển đổi momen lực
Transmission Control System
Hệ thống điều khiển hộp số tự động
Transmission RangeSensor (PRNDL )
Cảm biến vị trí tay số
Transmission Fluid Temperature Sensor
Cảm biến nhiệt độ dầu hộp số
Turbo/Super Charger Turbine
Tuốc bin tăng áp trong động cơ turbo/supercharge
VEHICLE SPEED SENSOR
Cảm biến tốc độ xe